Lo

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:-vie- Bản mẫu:-pron- Bản mẫu:Vie-pron

Bản mẫu:-nôm- Bản mẫu:Top

Bản mẫu:Mid

Bản mẫu:Bottom

Bản mẫu:-paro- Bản mẫu:Đầu

Bản mẫu:Giữa

Bản mẫu:Cuối

Bản mẫu:-verb- lo

  1. Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại.
  2. Tính toán đến, quan tâm đến.
    Lo làm lo ăn.
    Anh nuôi lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt.
  3. Chạy chọt đút lót để được việc gì.
    Lo thày lo thuốc.
    Lo thầy kiện.

Bản mẫu:-trans-

Bản mẫu:-ref- Bản mẫu:R:FVDP Bản mẫu:R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh

Bản mẫu:-eng- Bản mẫu:-pron-

Bản mẫu:Pron-audio

Bản mẫu:-homo-

Bản mẫu:-interj- lo

  1. Bản mẫu:@ Trông kìa!, nhìn kìa!

Bản mẫu:-expr-

Bản mẫu:-contr- lo, ’lo

  1. Bản mẫu:@ Bản mẫu:See-entry

Bản mẫu:-adj- Bản mẫu:Eng-adj

  1. Bản mẫu:@ Bản mẫu:See-entry
    Turn the fan down to lo. — Vặn quạt xuống thấp.

Bản mẫu:-drv-

Bản mẫu:-ant-

Bản mẫu:-related-

Bản mẫu:-ref- Bản mẫu:R:FVDP

Bản mẫu:-ast- Bản mẫu:-article- lo Bản mẫu:N Bản mẫu:Sing (Bản mẫu:M el, Bản mẫu:F la, Bản mẫu:M Bản mẫu:Plur los, Bản mẫu:F Bản mẫu:Plur les)

  1. Cái, con, người...

Bản mẫu:-eus- Bản mẫu:-noun- lo

  1. Giấc ngủ; sự ngủ.

Bản mẫu:-cat- Bản mẫu:-pronoun- lo (ghép sau, rút gọn 'l, ghép trước el, 'ghép trước rút gọn l')

  1. , hắn, ông ấy, anh ấy.

Bản mẫu:-glg- Bản mẫu:-pronoun- lo Bản mẫu:M đổi cách

  1. Bản mẫu:Form of

Bản mẫu:-usage- Các dạng l- của các đại từ đổi cách ở ngôi thứ ba được sử dụng khi từ dẫn trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và nó được thêm vào từ dẫn trước là một hậu tố.

Bản mẫu:-related-

Bản mẫu:-ina- Bản mẫu:-pronoun- lo đổi cách

  1. Cái đó, điều đó, con vật đó.
    Tu lo audi? — Em có nghe đó không?

Bản mẫu:-related-

Bản mẫu:-jbo- Bản mẫu:-cmavo- lo

  1. Bản mẫu:@
    ro lo mlatu cu nelci lo ladru. — Mèo thích sữa.

Bản mẫu:-usage-

  • Đây là một từ chuyển đổi selbri thành sumti bằng cách "cho ra" một đối tượng sumti x1 của từ dẫn sau, nếu không thì từ sau sẽ làm selbri; không giống le, từ này không phải hạn định.
  • Một cụm từ sumti bắt đầu với lo kết thúc với từ kết thúc có thể đọc lược ku, trừ khi không rõ (trong trường hợp đó, từ kết thúc bị đọc lược).
  • Mạo từ lo có vẻ tuân theo phép epsilon. Chẳng hạn cho K là một vị ngữ tượng trưng cho selbri klama, và cho P là một vị ngữ tượng trưng cho selbri prenu, thì có thể biểu diễn câu lo prenu cu klama[jbo 1] bằng ký hiệu là K(ϵxP(x)), trong đó ϵxP(x) tượng trưng cho lo prenu.
  • Trong một cụm từ như lo ci prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên trong”), selbri dẫn sau có thể hoặc không “phân phối” đối với nó, để cho “ba người” có thể hoặc không được coi là hoạt động phối hợp với nhau. Nói cách rõ hơn, nếu nhóm người hoạt động phối hợp với nhau, lu’o dẫn trước lo, hoặc tương đương thay thế lo bằng loi. Nếu nhóm không có hoạt động phối hợp với nhau mà lại “vô tội” (selbri “phân phối” đối với nó), thì sử dụng lo’i thay vì loi.[jbo 2]
  • Trong một cụm từ như ci lo prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên ngoài”), cái selbri dẫn sau nó có “phân phối” đối với nó, để áp dụng selbri vào tất cả ba người đó, từng người một.[jbo 3]

Bản mẫu:-related-

Bản mẫu:-ref-

Bản mẫu:-nor- Bản mẫu:-noun- Bản mẫu:Nor-noun lo Bản mẫu:N (không đếm được)

  1. Bụi quần áo (có trong túi sau khi giặt quần áo).

Bản mẫu:-drv-

Bản mẫu:-verb- lo

  1. Bản mẫu:Past of

Bản mẫu:-spa- Bản mẫu:-pron-

Bản mẫu:-etymology-

mạo từ
Bản mẫu:Etym-from
đại từ, đại từ 2
Bản mẫu:Etym-from

Bản mẫu:-article- lo Bản mẫu:Mn (Bản mẫu:Plur los)

  1. Bản mẫu:Term Cái, con, người...
    lo pobre — người nghèo; người khổ sở

Bản mẫu:-pronoun- lo Bản mẫu:Mn đổi cách (Bản mẫu:F la, Bản mẫu:Plur Bản mẫu:M los, Bản mẫu:Plur Bản mẫu:F las)

  1. , hắn, ông ấy, anh ấy; cái đó, điều đó, con vật đó.

Bản mẫu:-pronoun- lo Bản mẫu:Mn Bản mẫu:Inv

  1. Bản mẫu:Term Thế.
    Lo es. — đúng rồi

Bản mẫu:-swe- Bản mẫu:-pron- Bản mẫu:Pron-audio

Bản mẫu:-noun- lo Bản mẫu:C

  1. Bản mẫu:@ Mèo rừng linh, linh miêu.
  2. Bản mẫu:@ Phíagió.

Bản mẫu:-decl- Bản mẫu:Swe-infl-noun-c-r

Bản mẫu:-syn-

phía có gió

Bản mẫu:-related-

Bản mẫu:-ita- Bản mẫu:-etymology- Bản mẫu:Etym-from[ita 1]

Bản mẫu:-article- lo Bản mẫu:M Bản mẫu:Sing (Bản mẫu:Plur gli)

  1. Bản mẫu:Term Cái, con, người...
    lo stato — (cái) nhà nước
    lo zoo — (cái) vườn thú

Bản mẫu:-syn-

Bản mẫu:-usage- Mạo từ lo rút gọn thành l' đằng trước nguyên âm:

l’osso — cái xương

Bản mẫu:-pronoun- lo Bản mẫu:M Bản mẫu:Sing (Bản mẫu:Plur li)

  1. , hắn, ông ấy, anh ấy.
    Lo conosci? — Em có biết anh ấy không?
  2. Cái này, điều này, việc này; cái đó, điều đó, con vật đó.
    quando te lo diedi — khi tôi đưa em cái đó (này)

Bản mẫu:-syn-

cái này

Bản mẫu:-ref-